Từ điển Thiều Chửu
紅 - hồng
① Ðỏ hồng (sắc hồng nhạt). ||② Sắc hồng là màu đỏ tươi hơn các sắc đỏ khác, cho nên gọi các kẻ được yêu dấu vẻ vang là hồng. ||③ Ðẹp đẽ, rộn rịp, như hồng trần 紅塵 chốn bụi hồng (nói các nơi đô hội), hồng nhan 紅顏 đàn bà đẹp, v.v. ||④ Giống cây phần nhiều hoa đỏ, nên hoa rụng cũng gọi là lạc hồng 落紅. ||⑤ Ðời xưa dùng như chữ 工 hay 功.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
紅 - hồng
Màu đỏ lợt — Màu đỏ — Chỉ Cộng sản ( vì cờ C.S màu đỏ ).


殷紅 - ân hồng || 斷紅 - đoạn hồng || 花紅 - hoa hồng || 紅河 - hồng hà || 紅海 - hồng hải || 紅血球 - hồng huyết cầu || 紅樓 - hồng lâu || 紅痢 - hồng lị || 紅顏 - hồng nhan || 紅裙 - hồng quần || 紅十字 - hồng thập tự || 紅塵 - hồng trần || 紅潮 - hồng triều || 殘紅 - tàn hồng ||